make a fortune Thành ngữ, tục ngữ
make a fortune
gain wealth;become rich发财
He went to Australia and soon made a fortune.他去澳大利亚,不久便发了财。 kiếm trước
Kiếm được một số trước rất lớn, đặc biệt là bằng cách làm một chuyện gì đó rất thành công. Chúng tui sẽ kiếm được nhiều trước nếu chúng tui có thể quản lý để đảm bảo một đối tác thương mại ở Trung Quốc. Tôi nghe nói Sarah đang kiếm được nhiều trước nhờ doanh thu từ cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy .. Xem thêm: may mắn, kiếm trước kiếm trước
Ngoài ra, hãy kiếm một khoản tài sản nhỏ. Kiếm được rất nhiều tiền, tương tự như khi Ông kiếm được nhiều trước trên thị trường chứng khoán. Những biểu hiện tương tự có giá trị bằng một gia (nhà) tài hoặc một tài sản nhỏ, như trong Bây giờ cha mẹ của họ vừa qua đời, họ đáng giá một tài sản nhỏ. Kiếm trước có từ khoảng năm 1700, và chuyện sử dụng nó với số trước nhỏ từ nửa sau của những năm 1800. . Xem thêm: phát tài, phát lộc kiếm nhiều tiền: Ông phát tài mua bán tranh thế kỷ XIX .. Xem thêm: phát tài, phát lộc. Xem thêm:
An make a fortune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a fortune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a fortune